PHÂN BIỆT TỪ 정리 – 청소

Có thể bạn đã biết nghĩa của hai từ 정리 và 청소 đều là dọn dẹp, chỉnh đốn. Tuy nhiên bản chất của hai từ này sẽ sử dụng trong các trường hợp khác nhau. Vì hai từ này rất thông dụng nên hôm nay cùng Trung tâm Mirea phân biệt chúng nhé : 

GIẢI THÍCH NGHĨA

청소하다 là động từ mang nghĩa “lau chùi, quét dọn, dọn dẹp”, tức là làm cho một thứ nào đó từ trạng thái dơ bẩn hay bừa bộn trở nên sạch sẽ hơn.

Từ đồng nghĩa: 닦다, 쓸다.

정리하다 cũng mang nghĩa là “dọn dẹp”, tuy nhiên động từ này thiên về sự sắp xếp, chỉnh đốn lại những thứ rải rác, mất trật tự về đúng chỗ, ngăn nắp. Khác với 청소하다, 정리하다 không mang nghĩa làm cho một thứ gì đó từ dơ bẩn trở nên sạch sẽ hơn nhé.

Từ đồng nghĩa: 정돈하다.

* Lưu ý: Thường hay dùng 정리 &  정돈하다 với ý nghĩa sắp xếp dọn dẹp phòng ốc hay một không gian nhất định nào đó.

VÍ DỤ

매주 집 주위를 함께 청소하다 

-> Tổng vệ sinh hằng tuần xung quanh nhà ở

물건에 있는 거미집을 깨끗이 청소하다

-> Quét sạch mạng nhện ở trên các đồ vật

수업하기 전에 숙제를 다 정리했다

-> Tôi đã hoàn thành tất cả bài tập về nhà trước khi đến lớp

쉽게 책을 찾기 위해 책장을 정리하다

-> Tôi dọn tủ sách để tìm sách dễ dàng 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *