CÁC HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN

CÁC HẬU TỐ TRONG TIẾNG HÀN

Đối với những người học tiếng Hàn, cũng như các bạn muốn nâng cao từ vựng trong Topik thì tiền tố, hậu tố là một mảng kiến thức vô cùng quan trọng không thể bỏ qua.

Nếu như hiểu được ý nghĩa của các tiền tố, hậu tố người học có thể nâng cao vốn từ vựng của bản thân một cách hiệu quả, có thể bổ sung một lược kiến thức lớn, giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của người học.

Cùng Mirae học một số Hậu tố quan trọng sau đây nhé!

1.가: Chỉ nghề nghiệp; Chỉ khu vực, địa điểm; Chỉ giá cả

  • 경치가: Nhà chính trị
  • 사업가: Thương gia, nhà kinh doanh
  • 판매가: giá bán
  • 최고가: giá cao nhất

2. 객: Đứng sau danh từ mang nghĩa là “Khách”

  • 승객: Hành khách
  • 고객: Khách hàng
  • 등산객: khách leo núi

3. 계: Giới, phái; Chỉ nòi giống, dòng dõi; Chỉ các dụng cụ đo lường

  • 경치계: Giới chính trị
  • 온도계: Nhiệt kế
  • 생태계: hệ sinh thái

4. 공: Thợ, chỉ người có kỹ thuật

  • 전기공: Thợ điện
  • 용접공: Thợ hàn

5. 과: Khoa, chỉ đơn vị chuyên môn

  • 한국어과: Khoa tiếng Hàn
  • 치과: Nha khoa

6. 관: Quan, chỉ tầm nhìn hiểu biết về sự vật hiện tượng

  • 세계관: Thế giới quan
  • 주관: Chủ quan

7. 구: Chỉ lối ra vào, cửa; Chỉ một loại dụng cụ

  • 출입구: Lối ra vào
  • 문방구: văn phòng phẩm

8. 난: Nan, chỉ sự khó khăn hay gặp vấn nạn nào đó

  • 식량난: Nạn thiếu lương thực
  • 실업난: Nạn thất nghiệp

9. 량: Lượng, chỉ số lượng

  • 소비량: Lượng tiêu dùng
  • 용량: Dung lượng

10. 롭: Đầy, nhiều tính chất của N phía trước

  • 지혜롭다: Trí tuệ
  •  평화롭다: Hòa bình
  • 대수롭다: Hệ trọng
  • 번거롭다: Rắc rối

11. 비: phí

  • 교통비: phí giao thông
  • 생활비: phí sinh hoạt
  • 학비: học phí

12. 법: Chỉ các phương thức, phương pháp; Luật

  • 노동법: luật lao động
  • 교통법: luật giao thông
  • 요리법: cách nấu ăn
  • 치료법: phương pháp điều trị

13. 복: Phục, chỉ một loại trang phục nào đó

  • 수영복: đồ bơi
  • 등산복: đồ leo núi
  • 운동복: quần áo thể thao

14. 상: Trên, trong, theo; Cửa hàng

  • 사실상: theo sự thật
  • 역사상: theo lịch sử
  • 가구상: cửa hàng gia dụng
  • 소매상: cửa hàng bán lẻ

15. 실: chỉ phòng

  • 휴게실: phòng nghỉ
  • 교실: phòng học
  • 강의실: giảng đường

16. 소: chỉ nơi chốn, địa điểm

  • 연구소: phòng nghiên cứu
  • 사무소: văn phòng, cơ quan, công sở

17. 답다: Đúng kiểu, ra dáng

  • 남자답다: đúng kiểu con trai
  • 사람답다: đúng nghĩa con người
  • 정답다: có tình nghĩa
  • 선생님답다: như cô giáo

18. 스럽다: Như, giống như, có tính chất như thế

  • 감동스럽다: cảm động
  • 거만스럽다: ngạo mạn
  • 사랑스럽다: đáng yêu

19. 씩: Sự chia đều, cứ, mỗi

  • 조금씩: từng chút một
  • 하나씩: từng cái một
  • 며칠씩: mấy ngày một 

20. 업: nghề nghiệp

  • 수산업: ngành thủy sản
  • 농업: nông nghiệp
  • 공업: công nghiệp
  • 어업: ngư nghiệp

21. 용: dùng cho

  • 가정용: dùng cho gia đình
  • 남자용: dùng cho con trai
  • 강아지용: dùng cho cún, chó.

22. 원: nhân viên; nơi chốn; cơ quan

  • 회사원: nhân viên công ty
  • 은행원: nhân viên ngân hàng
  • 고아원: cô nhi viện
  • 양로원: viện dưỡng lão

23. 자: chỉ người có chuyên môn

  • 과학자: nhà khoa học
  • 기자: ký giả
  • 노동자: người lao động
  • 기술자: kỹ sư

24. 쯤: Chừng, chừng độ

  • 2년쯤: khoảng 2 năm
  • 내일쯤: khoảng ngày mai
  • 중간쯤: giữa chừng
  • 그쯤: chừng đó

25. 적: thuộc về, mang tính

  • 과학적: mang tính khoa học
  • 세계적: mang tính toàn cầu
  • 국제적: thuộc về quốc tế

26. 제: lễ, lễ hội; thuốc; nơi sản xuất; chế độ, quy chế

  • 영화제: liên hoan phim
  • 예술제: buổi công diễn nghệ thuật
  • 안정제: thuốc an thần
  • 방향제: thước khử mùi
  • 수면제: thuốc ngủ
  • 미국제: sản xuất tại mỹ
  • 한국제: sản xuất tại Hàn Quốc
  • 계약제: chế độ hợp đồng
  • 등록제: quy chế đăng ký
  • 시간제: chế độ thời gian

27. 증: chỉ các loại chứng chỉ, các loại bệnh

  • 학생증: thẻ sinh viên
  • 운전면허증: bằng lái xe
  • 우울증: chứng trầm cảm
  • 불면증: chứng mất ngủ

28. 지: chỉ nơi chốn, địa điểm

  • 여행지: địa điểm du lịch
  • 출생지: nơi sinh
  • 목적지: đích đến, điểm đến

29. 집: cửa hàng, nhà hàng

  • 꽃집: cửa hàng hoa
  • 빵집: cửa hàng bánh mì
  • 한식집: nhà hàng hàn quốc
  • 시집: tập thơ
  • 노래집: tuyển tập các bài hát

30. 처: địa điểm nơi chốn

  • 연락처: địa chỉ liên lạc
  • 거래처: nơi giao dịch
  • 판매처: địa điểm bán hàng

31. 체: thể

  • 단체: đoàn thể
  • 조직체: tổ chức
  • 액체: thể lỏng
  • 산업체: doanh nghiệp sản xuất
  • 합력체: cơ quan hợp tác

32. 화: hóa, họa (chỉ sự phát triển, bức họa)

  • 도시화: đô thị hóa
  • 자동화: tự động hóa
  • 합리화: hợp lý hóa
  • 간소화: giản thiểu hóa, đơn giản hóa
  • 격식화: cách thức hóa

33. 회: hội nhóm

  • 동호회: hội người cùng sở thích
  • 노인회: hội người già
  • 학생회: hội sinh viên

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *