CÁC TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN

CÁC TIỀN TỐ TRONG TIẾNG HÀN

Đối với những người học tiếng Hàn, cũng như các bạn muốn nâng cao từ vựng trong Topik thì tiền tố và hậu tố là một mảng kiến thức vô cùng quan trọng không thể bỏ qua.

Nếu như hiểu được ý nghĩa của các tiền tố, hậu tố người học có thể nâng cao vốn từ vựng của bản thân một cách hiệu quả, có thể bổ sung một lược kiến thức lớn, giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của người học.

Cùng Mirae học một số Tiền tố quan trọng sau đây nhé!

1.강:  Mạnh, khốc liệt

  • 강파람: Gió mạnh
  • 강훈련: Huấn luyện gian khổ, căng thẳng,..
  • 강대국: nước mạnh

2. 과: Qúa, quá mức

  • 과소비: Tiêu dùng quá mức
  • 과도: Quá độ, quá mức,…
  • 과속: chạy vượt quá tốc độ

4. 급: Gấp, nhanh

  • 급가속 : Sự tăng tốc đột ngột
  • 급성장 : Sự tăng trưởng nhanh,..
  • 급증: sự tăng nhanh
  • 급변: sự thay đổi nhanh

5. 내: Sau, sắp tới(thời gian).

  • 내달 : Tháng sau
  • 내일: Ngày mai,…
  • 내년: năm sau

6. 늦: Muộn, trễ

  • 늦장마: Mùa mưa muộn
  • 늦추위: Rét muộn

7. 단: Ngắn

  • 단거리: Đoạn đường ngắn
  • 단편: Ngắn tập
  • 단기: Ngắn hạn
  • 단시간: Thời gian ngắn

8.대: Đại, lớn, quy mô lớn

  • 대성공: Đại thành công
  • 대부분: Đại bộ phận
  • 대다수: Đại đa số
  • 대학교: Trường đại học

9. 되: Chỉ sự quay lại, theo chiều ngược lại, lặp lại

  • 되돌아가다:  Trở về
  • 되묻다:  Hỏi lại
  • 되찾다: Tìm lại

10. 매: Mỗi, hằng, chỉ đơn vị

  • 매년: Hằng năm
  • 매번: Mỗi lần
  • 매일: Mỗi ngày
  • 매주: Mỗi tuần

11. 맨: Trống, không

  • 맨발: Chân trần
  • 맨땅: Đất trống
  • 맨손: tay trắng

12. 명: Chỉ sự nổi tiếng

  • 명품: Hàng hiệu, tác phẩm nổi tiếng
  • 명궁: Bắn cung giỏi
  • 명가수: ca sĩ nổi tiếng
  • 명문장: câu văn hay

13. 무: Vô, không

  • 무색: Vô sắc, không màu
  • 무관심: Không quan tâm
  • 무근거: Vô căn cứ

14. 미: Mỹ, đẹp; Chưa

  • 미녀: Mĩ nữ
  • 미풍양속: Thuần phong mỹ tục 
  • 미혼: Chưa kết hôn, độc thân
  • 미완성: Chưa hoàn thành

15. 본: Chính, gốc, ban đầu

  • 본뜻: Nghĩa gốc
  • 본선: Tuyến đường chính
  • 본사: Trụ sở chính

16. 부: Phó/ Không, bất/ Phụ, không chính thức

  • 부회장님: Phó Chủ tịch
  • 부동산: Bất động sản
  • 부수입: Thu nhập phụ

17. 불: Không, vô

  • 불안심: Không an tâm
  • 불규칙: Bất quy tắc
  • 불공평: Bất công bằng
  • 비공식: Không chính thức

18. 비: Phi, không có

  • 비정부: Phi chính phủ
  • 비공인: Không được công nhận

19. 선: Trước

  • 선대: Thế hệ trước
  • 선구자: Người đi tiên phong

20. 소: Tiểu, nhỏ

  • 소형: Loại nhỏ
  • 소규모: Quy mô nhỏ
  • 소량: một lượng nhỏ

21. 신: Mới

  • 신입생: Học sinh mới
  • 신발명: Phát minh mới
  • 신경향: Xu hướng

22. 실: Rất mỏng, rất mảnh, rất nhỏ; Thực, thực tế

  • 실바람: Gió thoảng
  • 실제: Thực tế
  • 실경: Cảnh thất
  • 실전: Hành động thực tế

23. 악: Xấu, không lành

  • 악몽: Ác mộng
  • 악영향: Ảnh hưởng xấu
  • 악감: Ác cảm
  • 악용: Lạm dụng vào mục đích xấu

24. 요: Chỉ sự cần thiết, quan trọng

  • 요인: Người quan trọng
  • 요소: Yếu tố, điều quan trọng
  • 요건: Điều kiện tất yếu
  • 요점: Điểm quan trọng

25. 유: Hữu, có

  • 유기: Hữu cơ
  • 유명: Nổi tiếng

26. 잡: Tạp, hỗn tạp

  • 잡소문: Tin đồn nhảm, vớ vẩn
  • 잡생각: Nghĩ vu vơ
  • 잡소리: Tạp âm

27. 장: Dài, lâu dài

  • 장기간: Trong thời gian dài

28. 재: Tái, lại, lần nữa

  • 재활용: Tái sử dụng
  • 재시험: Thi lại

29. 저: Thấp

  • 저기압: Áp suất thấp
  • 저혈압: Huyết áp thấp
  • 저급: Cấp thấp

30. 전: Trước, cựu

  • 전기: Kì trước
  • 전처: Vợ trước
  • 전생: Kiếp trước

31. 주:  Chủ yếu

  • 주내용: Nội dung chính,…

32.첫: Đầu tiên, ban đầu

  • 첫인상: ấn tượng ban đầu
  • 첫눈: Tuyết đầu mùa
  • 첫사랑: mối tình đầu

33. 초: Đầu tiên, ban đầu; siêu

  • 초급: Sơ cấp 
  • 초여름: Đầu hè
  • 초고속도: tốc độ tối đa

34. 총: tổng, tất cả

  • 총공격: tổng công kích
  • 총수입: tổng thu nhập
  • 총선거: tổng tuyển cử

35. 최: nhất

  • 최신: tối tân (mới nhất)
  • 최고: tối cao
  • 최대: tối đa
  • 최저: thấp nhất
  • 최소: tối thiểu

36. 특: đặc biệt

  • 특성: đặc tính
  • 특산물: đặc sản
  • 특징: đặc trưng

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *